-
1. THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- 1.1. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: Tập đọc
- 1.2. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: Chính tả
- 1.3. Cấu tạo của tiếng: Luyện từ và câu
- 1.4. Mẹ ốm: Tập đọc
- 1.5. Thế nào là kể chuyện: Tập làm văn (Phần 1)
- 1.5. Thế nào là kể chuyện: Tập làm văn (Phần 2)
- 1.6. Luyện tập về cấu tạo của tiếng: Luyện từ và câu
- 1.7. Nhân vật trong truyện: Tập làm văn
- 1.8. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo): Tập đọc
- 1.9. Mười năm cõng bạn đi học: Chính tả
- 1.10. Mở rộng vốn từ Nhân hậu Đoàn kết: Luyện từ và câu
- 1.11. Truyện cổ nước mình: Tập đọc
- 1.12. Kể lại hành động của nhân vật: Tập làm văn
- 1.13. Dấu hai chấm: Luyện từ và câu
- 1.14. Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện: Tập làm văn
- 1.15. Thư thăm bạn: Tập đọc
- 1.16. Cháu nghe câu chuyện của bà: Chính tả
- 1.17. Từ đơn và từ phức: Luyện từ và câu
- 1.18. Người ăn xin: Tập đọc
- 1.19. Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật: Tập làm văn
- 1.20. Mở rộng vốn từ Nhân hậu Đoàn kết: Luyện từ và câu
- 1.21. Viết thư: Tập làm văn
-
2. MĂNG MỌC THẲNG
- 2.1. Một người chính trực: Tập đọc
- 2.2. Truyện cổ nước mình: Chính tả
- 2.3. Từ ghép và từ láy: Luyện từ và câu
- 2.4. Tre Việt Nam: Tập đọc
- 2.5. Cốt truyện: Tập làm văn
- 2.6. Luyện tập về từ ghép và từ láy: Luyện từ và câu
- 2.7. Luyện tập xây dựng cốt truyện: Tập làm văn
- 2.8. Những hạt thóc giống: Tập đọc
- 2.9. Những hạt thóc giống: Chính tả
- 2.10. Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng: Luyện từ và câu
- 2.11. Gà trống và cáo: Tập đọc
- 2.12. Danh từ: Luyện từ và câu
- 2.13. Đoạn văn trong bài văn kể chuyện: Tập làm văn
- 2.14. Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca: Tập đọc
- 2.15. Người viết truyện thật thà: Chính tả
- 2.16. Danh từ chung và danh từ riêng: Luyện từ và câu
- 2.17. Chị em tôi: Tập đọc
- 2.18. Mở rộng vốn từ Trung trực - Tự trọng: Luyện từ và câu
- 2.19. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện: Tập làm văn - Phần 1
- 2.19. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện: Tập làm văn - Phần 2
-
3. TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- 3.1. Trung thu độc lập: Tập đọc
- 3.2. Gà trống và cáo: Chính tả
- 3.3. Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam: Luyện từ và câu
- 3.4. Ở Vương quốc tương lai: Tập đọc
- 3.5. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện: Tập làm văn (Phần 1)
- 3.5. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện: Tập làm văn (Phần 2)
- 3.6. Luyện tập viết tên người, tên địa lý Việt Nam: Luyện từ và câu
- 3.7. Luyện tập phát triển câu chuyện: Tập làm văn
- 3.8. Nếu chúng mình có phép lạ: Tập đọc
- 3.9. Trung thu độc lập: Chính tả
- 3.10. Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam: Luyện từ và câu
- 3.11. Đôi giày ba ta màu xanh: Tập đọc
- 3.12. Luyện tập phát triển câu chuyện: Tập làm văn
- 3.13. Dấu ngoặc kép: Luyện từ và câu
- 3.14. Luyện tập phát triển câu chuyện: Tập làm văn
- 3.15. Thưa chuyện với mẹ: Tập đọc
- 3.16. Thợ rèn: Chính tả
- 3.17. Mở rộng vốn từ Ước mơ: Luyện từ và câu
- 3.18. Điều ước của vua Mi - đát: Tập đọc
- 3.19. Luyện tập phát triển câu chuyện: Tập làm văn
- 3.20. Động từ: Luyện từ và câu
- 3.21. Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân: Tập làm văn
- ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
-
4. CÓ CHÍ THÌ NÊN
- 4.1. Ông trạng thả diều: Tập đọc
- 4.2. Nếu chúng mình có phép lạ: Chính tả
- 4.3. Luyện tập về động từ: Luyện từ và câu
- 4.4. Có chí thì nên: Tập đọc
- 4.5. Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân: Tập làm văn
- 4.6. Tính từ: Luyện từ và câu
- 4.7. Mở bài trong bài văn kể chuyện: Tập làm văn
- 4.8. Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi: Tập đọc
- 4.9. Người chiến sĩ giàu nghị lực: Chính tả
- 4.10. Mở rộng vốn từ Ý chí - nghị lực: Luyện từ và câu
- 4.11. Vẽ trứng: Tập đọc
- 4.12. Kết bài trong bài văn kể chuyện: Tập làm văn
- 4.13. Tính từ (tiếp theo): Luyện từ và câu
- 4.14. Người tìm đường lên các vì sao: Tập đọc
- 4.15. Người tìm đường lên các vì sao: Chính tả
- 4.16. Mở rộng vốn từ Ý chí - nghị lực: Luyện từ và câu
- 4.17. Văn hay chữ tốt: Tập đọc
- 4.18. Câu hỏi và dấu chấm hỏi: Luyện từ và câu
- 4.19. Ôn tập văn kể chuyện: Tập làm văn
-
5. TIẾNG SÁO DIỀU
- 5.1. Chú đất nung: Tập đọc
- 5.2. Chiếc áo búp bê: Chính tả
- 5.3. Luyện tập về câu hỏi: Luyện từ và câu
- 5.4. Chú đất nung (tiếp theo): Tập đọc
- 5.5. Thế nào là miêu tả: Tập làm văn
- 5.6. Dùng câu hỏi vào mục đích khác: Luyện từ và câu
- 5.7. Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- 5.8. Cánh diều tuổi thơ: Tập đọc
- 5.9. Cánh diều tuổi thơ: Chính tả
- 5.10. Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi: Luyện từ và câu
- 5.11. Tuổi ngựa: Tập đọc
- 5.12. Luyện tập miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- 5.13. Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi: Luyện từ và câu
- 5.14. Quan sát đồ vật: Tập làm văn
- 5.15. Kéo co: Tập đọc
- 5.16. Kéo co: Chính tả
- 5.17. Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi: Luyện từ và câu
- 5.18. Trong quán ăn "Ba cá bống": Tập đọc
- 5.19. Câu kể: Luyện từ và câu
- 5.20. Luyện tập miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- 5.21. Rất nhiều mặt trăng: Tập đọc
- 5.22. Mùa đông trên rẻo cao: Chính tả
- 5.23. Câu kể Ai làm gì: Luyện từ và câu
- 5.24. Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo): Tập đọc
- 5.25. Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- 5.26. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì: Luyện từ và câu
- 5.27.Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
-
6. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- 6.1. Bốn anh tài: Tập đọc
- 6.2. Kim tự tháp Ai Cập: Chính tả
- 6.3. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì: Luyện từ và câu
- 6.4. Chuyện cổ tích về loài người: Tập đọc
- 6.5. Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- 6.6. Mở rộng vốn từ Tài năng: Luyện từ và câu
- 6.7. Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật: Tập làm văn
- 6.8. Bốn anh tài (tiếp theo): Tập đọc
- 6.9. Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp: Chính tả
- 6.10. Luyện tập về câu kể Ai làm gì?: Luyện từ và câu
- 6.11. Trống đồng Đông Sơn: Tập đọc
- 6.12. Mở rộng vốn từ Sức khỏe: Luyện từ và câu
- 6.13. Luyện tập giới thiệu địa phương: Tập làm văn
- 6.14. Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa: Tập đọc
- 6.15. Chuyện cổ tích về loài người: Chính tả
- 6.16. Câu kể Ai thế nào: Luyện từ và câu
- 6.17. Bè xuôi sông La: Tập đọc
- 6.18. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào: Luyện từ và câu
- 6.19. Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối: Tập làm văn
-
7. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- 7.1. Sầu riêng: Tập đọc
- 7.2. Sầu riêng: Chính tả
- 7.3. Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?: Luyện từ và câu
- 7.4. Chợ Tết: Tập đọc
- 7.5. Luyện tập quan sát cây cối: Tập làm văn
- 7.6. Mở rộng vốn từ Cái đẹp: Luyện từ và câu
- 7.7. Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối: Tập làm văn - Phần 1
- 7.7. Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối: Tập làm văn - Phần 2
- 7.8. Hoa học trò: Tập đọc
- 7.9. Chợ Tết: Chính tả
- 7.10. Dấu gạch ngang: Luyện từ và câu
- 7.11. Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ: Tập đọc
- 7.12. Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối: Tập làm văn
- 7.13. Mở rộng vốn từ Cái đẹp: Luyện từ và câu
- 7.14. Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối: Tập làm văn
- 7.15. Vẽ về cuộc sống an toàn: Tập đọc
- 7.16. Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân: Chính tả
- 7.17. Câu kể Ai là gì?: Luyện từ và câu
- 7.18. Đoàn thuyền đánh cá: Tập đọc
- 7.19. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối: Tập làm văn
- 7.20. Vị ngữ trong câu kể Ai là gì: Luyện từ và câu
- 7.21. Tóm tắt tin tức: Tập làm văn
-
8. NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- 8.1. Khuất phục tên cướp biển: Tập đọc
- 8.2. Khuất phục tên cướp biển: Chính tả
- 8.3. Chủ ngữ trong Câu kể Ai là gì: Luyện từ và câu
- 8.4. Bài thơ về tiểu đội xe không kính: Tập đọc
- 8.5. Luyện tập tóm tắt tin tức: Tập làm văn
- 8.6. Mở rộng vốn từ Dũng cảm: Luyện từ và câu
- 8.7. Luyện tập xây dựng mở bài đoạn văn miêu tả cây cối: Tập làm văn
- 8.8. Thắng biển: Tập đọc
- 8.9. Thắng biển: Chính tả
- 8.10. Luyện tập về câu kể Ai là gì: Luyện từ và câu
- 8.11. Ga - vrốt ngoài chiến lũy: Tập đọc
- 8.12. Luyện tập xây dựng kết bài đoạn văn miêu tả cây cối: Tập làm văn
- 8.13. Mở rộng vốn từ Dũng cảm: Luyện từ và câu
- 8.14. Luyện tập miêu tả cây cối: Tập làm văn
- 8.15. Dù sao trái đất vẫn quay: Tập đọc
- 8.16. Bài thơ về tiểu đội xe không kính: Chính tả
- 8.17. Câu khiến: Luyện từ và câu
- 8.18. Con sẻ: Tập đọc
- 8.19. Cách đặt câu khiến: Luyện từ và câu
- ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
-
9. KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- 9.1. Đường đi Sa Pa: Tập đọc
- 9.2. Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4: Chính tả
- 9.3. Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm: Luyện từ và câu
- 9.4. Trăng ơi … từ đâu đến: Tập đọc
- 9.5. Luyện tập tóm tắt tin tức: Tập làm văn
- 9.6. Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị: Luyện từ và câu
- 9.7. Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật: Tập làm văn
- 9.8. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất: Tập đọc
- 9.9. Đường đi Sa Pa: Chính tả
- 9.10. Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm: Luyện từ và câu
- 9.11. Dòng sông mặc áo: Tập đọc
- 9.12. Luyện tập quan sát con vật: Tập làm văn
- 9.13. Câu cảm: Luyện từ và câu
- 9.14. Điền vào giấy tờ in sẵn: Tập làm văn
- 9.15. Ăng - co - vát: Tập đọc
- 9.16. Nghe lời chim nói: Chính tả
- 9.17. Thêm trạng ngữ cho câu: Luyện từ và câu
- 9.18. Con chuồn chuồn nước: Tập đọc
- 9.19. Luyện tập miêu tả các bộ phận con vật: Tập làm văn
- 9.20. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu: Luyện từ và câu
- 9.21. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật: Tập làm văn
-
10. TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- 10.1. Vương quốc vắng nụ cười: Tập đọc
- 10.2. Vương quốc vắng nụ cười: Chính tả
- 10.3. Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu: Luyện từ và câu
- 10.4. Ngắm trăng - không đề: Tập đọc
- 10.5. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật: Tập làm văn
- 10.6. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu: Luyện từ và câu
- 10.7. Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật: Tập làm văn
- 10.8. Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo): Tập đọc
- 10.9. Ngắm trăng - Không đề: Chính tả
- 10.10. Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời: Luyện từ và câu
- 10.11. Con chim chiền chiện: Tập đọc
- 10.12. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu: Luyện từ và câu
- 10.13. Điền vào giấy tờ in sẵn: Tập làm văn
- 10.14. Tiếng cười là liều thuốc bổ: Tập đọc
- 10.15. Nói ngược: Chính tả
- 10.16. Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời: Luyện từ và câu
- 10.17. Ăn “mầm đá”: Tập đọc
- 10.18. Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu: Luyện từ và câu
- 10.19. Điền vào giấy tờ in sẵn: Tập làm văn
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II